Liên hoan phim Kim Mã Đài Bắc (Đài Bắc Kim Mã Ảnh Triển) vừa công bố kết quả của cuộc bình chọn “100 Phim Tiếng Hoa Xuất Sắc Nhất”
122 chuyên gia điện ảnh đã tham gia cuộc khảo sát, bao gồm các nhà nghiên cứu điện ảnh, nhà tổ chức liên hoan phim, các đạo diễn, diễn viên và nhà sản xuất, phần lớn là đến từ Đài Loan.
Với 73 phiếu bầu, tác phẩm A City of Sadness năm 1989 của đạo diễn Hầu Hiếu Hiền (Hou Hsiao Hsien) giữ vị trí đầu bảng. A Brighter Summer Day của đạo diễn Dương Đức Xương (Edward Yang) năm 1991 theo sát với 71 phiếu bình chọn.
Đạo diễn Hầu là chủ tịch của liên hoan phim, ông có 7 bộ phim được lọt vào top, bao gồm: A Time to Live, A Time to Die (1985) hạng 3 và Dust in the Wind (1986) xếp vị trí thứ 7. Bộ phim gần đây nhất lọt vào top của đạo diễn này là Flowers of Shanghai (1998).
Đạo diễn Dương có 6 phim trong top 100, bao gồm: Yi Yi: A One and a Two (2000) hạng 7 và The Terrorizer (1986) vị trí 11. Bộ phim tinh xảo của ông That Day, on the Beach (1983) xếp hạng 30.
Cả Lý An (Ang Lee) và Thái Minh Lượng (Tsai Ming-liang) mỗi người được công nhận với 4 phim hàng đầu. Bộ phim được xếp hạng cao nhất của họ Lý là Crouching Tiger, Hidden Dragon (2000) xếp hạng 6, và Vive L’amour (1994) của họ Thái được bình chọn ở vị trí 13.
Bốn gương mặt trên đều là những đại biểu ưu tú nhất của nền điện ảnh Đài Loan.
Vương Gia Vệ (Wong Kar-wai) là đạo diễn Hong Kong được đánh giá cao nhất với 5 phim, dẫn đầu là tác phẩm Days of Being Wild (1990) hạng 4. Đạo diễn Hứa Yên Hoa (Ann Hui) có 4 phim trong top; Quan Cẩm Bằng (Stanley Kwan), Châu Tinh Trì (Stephen Chow) và Từ Khắc (Tsui Hark) mỗi người có 2 phim.
Các đạo diễn khác của Hong Kong, như Trần Khả Tân (Peter Chan), Ngô Vũ Sâm (John Woo), Đỗ Kỳ Phong (Johnnie To) và Trần Quả (Fruit Chan) mỗi người sở hữu 1 phim được vinh danh : Comrades: Almost A Love Story (1996), A Better Tomorrow (1986), The Mission (1999) và Made in Hong Kong(1997).
Trong số các tên tuổi đến từ Đại lục Trung Quốc, Trương Nghệ Mưu (Zhang Yimou) là người được đánh giá cao nhất với 5 phim trong top 100. “Đầu tàu” của thế hệ thứ 6 Giả Chương Kha (Jia Zhangke) có 3 phim trong khi Trần Khải Ca (Chen Kaige) và Khương Văn (Jiang Wen) mỗi người có 2 phim. Các đạo diễn Ninh Hạo (Ninh Hao), Điền Tráng Tráng (Tian Zhuangzhuang), Lâu Diệp (Lou Ye) và Lý Dương (Li Yang) mỗi người có 1 phim.
Mỗi người tham gia cuộc bình chọn đều được trao cho một tờ danh sách liệt kê tên của 601 bộ phim sản xuất từ năm 1922 đến nay, và họ được đánh dấu “X” để chọn lựa ra tối đa 30 phim. Mặc dù có chuyên gia đã mạnh dạn bầu chọn cho những tác phẩm không có tên trong danh sách, nhưng đa số vẫn thiên về các tác phẩm đã được gợi ý, và không khó để nhận thấy bảng list top 100 dành ưu ái cho các tác phẩm của Đài Loan.
Có 157 phim mới của thập kỷ qua được đưa vào xem xét, 142 phim trong giai đoạn 1990s, 119 phim từ những năm 1980s, còn lại 183 phim trải đều cho bảy thập kỷ sớm nhất của nền điện ảnh tiếng Hoa. Bộ phim sớm nhất có mặt trong top 100 là Little Toys của đạo diễn Tôn Du (Sun Yu) sản xuất năm 1933 với sự tham gia của ngôi sao màn bạc Nguyễn Linh Ngọc. Các bộ phim hoàn thành sau tháng 8, 2010 không được đưa vào xem xét.
Giải Thưởng Điện Ảnh Kim Mã bản thân đã là một giải thưởng uy tín thiên về phim Đài. Trong lịch sử 47 năm của mình, các tác phẩm của địa phương đã được xứng danh tổng cộng 30 lần. Phim Trung Quốc chỉ được xét giải kể từ năm 1996.
Các nhà tổ chức Liên hoan phim dự định sẽ xuất bản sách viết bằng Anh ngữ và Trung ngữ để giới thiệu chi tiết các bộ phim có mặt trong top 100 vào tháng 8 năm 2011.
LIÊN HOAN PHIM KIM MÃ ĐÀI BẮC 2011
“100 PHIM TIẾNG HOA XUẤT SẮC NHẤT”
01. A City of Sadness (悲情城市); dir. Hou Hsiao-hsien (侯孝賢), 1989
02. A Brighter Summer Day (牯嶺街少年殺人事件); dir. Edward Yang (楊德昌), 1991
03. A Time to Live and a Time to Die (童年往事); dir. Hou Hsiao-hsien (侯孝賢), 1985
04. Days of Being Wild (阿飛正傳); dir. Wong Kar-wai (王家衛), 1990
05. Spring in a Small Town (小城之春); dir. Fei Mu (費穆), 1948
06. Crouching Tiger, Hidden Dragon (臥虎藏龍); dir. Ang Lee (李安), 2000
07. Yi Yi: A One and a Two (一一); dir. Edward Yang (楊德昌), 2000
07. Dust in the Wind (戀戀風塵); dir. Hou Hsiao-hsien (侯孝賢), 1986
09. Dragon Inn (龍門客棧); dir. King Hu (胡金銓), 1967
09. In the Mood for Love (花樣年華); dir. Wong Kar-wai (王家衛), 2000
11. The Love Eterne (梁山伯與祝英台); dir. Li Han-hsiang (李翰祥), 1963
11. The Terrorizer (恐怖份子); dir. Edward Yang (楊德昌), 1986
13. Vive L’amour (愛情萬歲); dir. Tsai Ming-liang (蔡明亮), 1994
13. Yellow Earth (黃土地); dir. Chen Kaige (陳凱歌), 1984
15. A Touch of Zen (俠女); dir. King Hu (胡金銓), 1971
16. Comrades: Almost a Love Story (甜蜜蜜); dir. Peter Chan (陳可辛), 1996
17. A Better Tomorrow (英雄本色); dir. John Woo (吳宇森), 1986
18. Infernal Affairs (無間道); dir. Andrew Lau (劉偉強)、Alan Mak (麥兆輝), 2003
19. In the Heat of the Sun (陽光燦爛的日子); dir. Jiang Wen (姜文), 1994
19. Street Angel (馬路天使); dir. Yuan Muzhi (袁牧之), 1937
21. ChungKing Express (重慶森林); dir. Wong Kar-wai (王家衛), 1994
21. Red Sorghum (紅高粱); dir. Zhang Yimou (張藝謀), 1987
23. The Wedding Banquet (喜宴); dir. Ang Lee (李安), 1992
23. The Goddess (神女); dir. Wu Yonggang (吳永剛), 1934
23. The Boys From Fengkuei (風櫃來的人); dir. Hou Hsiao-hsien (侯孝賢), 1983
26. Happy Together (春光乍洩); dir. Wong Kar-wai (王家衛), 1997
27. The Sandwich Man (兒子的大玩偶); dir. Hou Hsiao-hsien (侯孝賢), Wan Jen (萬仁) & Tseng Chuang-hsiang (曾壯祥), 1983
27. At Dawn (破曉時分); dir. Sung Tsun-shou (宋存壽), 1968
27. Rouge (胭脂扣); dir. Stanley Kwan (關錦鵬), 1988
30. Center Stage (阮玲玉); dir. Stanley Kwan (關錦鵬), 1992
30. Farewell My Concubine (霸王別姬); dir. Chen Kaige (陳凱歌), 1993
30. That Day, on the Beach (海灘的一天); dir. Edward Yang (楊德昌), 1983
30. Fist of Fury (精武門); dir. Lo Wei (羅維), 1972
30. Lust, Caution (色,戒); dir. Ang Lee (李安), 2007
35. Xiao Wu (小武); dir. Jia Zhangke (賈樟柯), 1997
35. A Chinese Ghost Story (倩女幽魂); dir. Tony Ching (程小東), 1987
35. The Story of Qiu Ju (秋菊打官司); dir. Zhang Yimou (張藝謀), 1992
38. Execution in Autumn (秋決); dir. Lee Hsing (李行), 1972
38. Cape No. 7 (海角七號); dir. Wei Te-sheng (魏德聖), 2008
40. Spring River Flows East (一江春水向東流); dir. Cai Chusheng (蔡楚生) & Zheng Junli (鄭君里), 1947
41. The Blue Kite (藍風箏); dir. Tian Zhuangzhuang (田壯壯), 1992
41. The Puppetmaster (戲夢人生); dir. Hou Hsiao-hsien (侯孝賢), 1993
41. Darkness and Light (黑暗之光); dir. Chang Tso-chi (張作驥), 1999
44. The Mission (鎗火); dir. Johnnie To (杜琪峰), 1999
44. Still Life (三峽好人); dir. Jia Zhangke (賈樟柯), 2006
44. To Live (活著); dir. Zhang Yimou (張藝謀), 1994
44. The Arch (董夫人); dir. Cecile Tang (唐書璇), 1970
48. Goodbye Darling (再見阿郎); dir. Pai Ching-jui (白景瑞), 1971
48. Kung Fu Hustle (功夫); dir. Stephen Chow (周星馳), 2005
50. Let It Be (無米樂); dir. Yen Lan-Chuan (顏蘭權) & Chuang Yi-tseng (莊益增), 2005
50. Beautiful Duckling (養鴨人家); dir. Lee Hsing (李行), 1964
50. The Highway (大路); dir. Sun Yu (孫瑜), 1934
50. Taipei Story (青梅竹馬); dir. Edward Yang (楊德昌), 1985
50. Ashes of Time (東邪西毒); dir. Wong Kar-wai (王家衛), 1994
50. Raise the Red Lantern (大紅燈籠高高掛); dir. Zhang Yimou (張藝謀), 1991
56. An Autumn’s Tale (秋天的童話); dir. Mabel Cheung (張婉婷), 1987
56. Growing Up (小畢的故事); dir. Chen Kun-hou (陳坤厚), 1983
58. The Way of the Dragon (猛龍過江); dir. Bruce Lee (李小龍), 1972
58. The Spooky Bunch (撞到正(小姐撞到鬼)); dir. Ann Hui (許鞍華), 1980
58. Old Well (老井); dir. Wu Tianming (吳天明), 1987
58. Made in Hong Kong (香港製造); dir. Fruit Chan (陳果), 1997
58. Rebels of the Neon God (青少年哪吒); dir. Tsai Ming-liang (蔡明亮), 1992
58. The Way We Are (天水圍的日與夜); dir. Ann Hui (許鞍華), 2008
58. No puedo vivir sin ti (不能沒有你); dir. Leon Dai (戴立忍), 2008
58. Blind Shaft (盲井); dir. Li Yang (李楊), 2003
66. Shaolin Soccer (少林足球); dir. Stephen Chow (周星馳), 2001
66. Eat Drink Man Woman (飲食男女); dir. Ang Lee (李安), 1994
66. Strawman (稻草人); dir. Wang Tung (王童), 1987
66. The Private Eyes (半斤八兩); dir. Michael Hui (許冠文), 1976
66. Drunken Master (醉拳); dir. Yuen Woo-ping (袁和平), 1978
66. Story of a Mother (母親三十歲); dir. Sung Tsun-shou (宋存壽), 1973
66. Zu: Warriors from the Magic Mountain (新蜀山劍俠); dir. Tsui Hark (徐克), 1983
73. In Our Time (光陰的故事); dir. Jim Tao (陶德辰), Edward Yang (楊德昌), Ko I-cheng (柯一正) & Chang Yi (張毅), 1982
73. Jade Love (玉卿嫂); dir. Chang Yi (張毅), 1984
73. Sun, Moon and Star (星星月亮太陽); dir. Yi Wen (易文), 1962
73. The One-Armed Swordsman (獨臂刀); dir. Chang Cheh (張徹), 1967
73. A Chinese Odyssey I-II (西遊記); dir. Jeff Lau (劉鎮偉), 1995
73. Summer Snow (女人・四十); dir. Ann Hui (許鞍華), 1995
73. A Borrowed Life (多桑); dir. Wu Nien-chen (吳念真), 1994
73. Platform (站台); dir. Jia Zhangke (賈樟柯), 2000
73. Summer Palace (頤和園); dir. Lou Ye (婁燁), 2006
73. Kekexili: Mountain Patrol (可可西里); dir. Lu Chuan (陸川), 2004
83. Blue Gate Crossing (藍色大門); dir. Yee Chih-yen (易智言), 2002
83. Not One Less (一個都不能少); dir. Zhang Yimou (張藝謀), 1999
83. Flowers of Shanghai (海上花); dir. Hou Hsiao-hsien (侯孝賢), 1998
83. Crazy Stone (瘋狂的石頭); dir. Ning Hao (寧浩), 2006
83. Hill of No Return (無言的山丘); dir. Wang Tung (王童), 1992
83. The River (河流); dir. Tsai Ming-liang (蔡明亮), 1997
83. He Never Gives Up (汪洋中的一條船); dir. Lee Hsing (李行), 1978
83. Boat People (投奔怒海); dir. Ann Hui (許鞍華), 1982
91. The Last Message (天才與白癡); dir. Michael Hui (許冠文), 1975
91. The Blue and the Black (藍與黑); dir. Doe Ching (陶秦), 1967
91. Two Stage Sisters (舞台姊妹); dir. Xie Jin (謝晉), 1965
91. Little Toys (小玩意); dir. Sun Yu (孫瑜), 1933
91. The Lin Family Shop (林家舖子); dir. Shui Hua (水華), 1959
91. Crossroads (十字街頭); dir. Shen Xiling (沈西苓), 1937
91. Police Story (警察故事); dir. Jackie Chan (成龍), 1985
91. Once Upon a Time in China (黃飛鴻); dir. Tsui Hark (徐克), 1991
91. The Hole (洞); dir. Tsai Ming-liang (蔡明亮), 1998
91. Devils on the Doorstep (鬼子來了); dir. Jiang Wen (姜文), 2000
Nguồn: filmbiz.asia
Dịch: heobeo @DAN
Ngày 27 tháng 3 năm 2005, để kỷ niệm 100 năm ngày ra đời của điện ảnh Hoa ngữ, tại lễ trao giải lần thứ 24, HKFA đã công bố danh sách 103 phim tiếng Hoa được bình chọn là hay nhất trong vòng 100 năm qua[1]. Danh sách này được lựa chọn bởi 101 nhà làm phim, nhà phê bình và các học giả, bao gồm 24 phim củaTrung Hoa đại lục (trong đó có 11 phim trước năm 1949), 61 phim của Hồng Kông, 16 phim của Đài Loan, 1 là sản phẩm hợp tác của Hồng Kông và Đại lục, 1 là sản phẩm hợp tác của Hồng Kông và Đài Loan.
Thứ tự | Tên phim | Năm | Vùng | Đạo diễn |
---|---|---|---|---|
1 | Tiểu thành chi xuân (小城之春) |
1948 | Trung Hoa đại lục | Phí Mục |
2 | Anh hùng bản sắc (英雄本色) |
1986 | Hồng Kông | Ngô Vũ Sâm |
3 | A Phi chính truyện (阿飛正傳) |
1990 | Hồng Kông | Vương Gia Vệ |
4 | Hoàng thổ địa (黄土地) |
1984 | Trung Hoa đại lục | Trần Khải Ca |
5 | Bi tình thành thị (悲情城市) |
1989 | Đài Loan | Hầu Hiếu Hiền |
6 | Tỉnh cảnh kì binh (省港旗兵) |
1984 | Hồng Kông | Mạch Đương Hùng |
7 | Long Môn khách sạn (龍門客棧) |
1967 | Đài Loan | Hồ Kim Thuyên |
8 | Thuyền nhân (投奔怒海) |
1982 | Hồng Kông | Hứa An Hoa |
9 | Hiệp nữ (俠女) |
1971 | Đài Loan | Hồ Kim Thuyên |
10 | Ngọa hổ tàng long (臥虎藏龍) |
2000 | Đài Loan/Hồng Kông | Lý An |
11 | Mã lộ thiên sử (马路天使) |
1937 | Trung Hoa đại lục | Viên Mục Chi |
12 | Cổ lĩnh nhai thiếu niên sát nhân sự kiện (牯嶺街少年殺人事件) |
1991 | Đài Loan | Dương Đức Xương |
13 | Bán cân bát lưỡng (半斤八兩) |
1976 | Hồng Kông | Hứa Quan Văn |
14 | Sinh hỏa (鎗火) |
1999 | Hồng Kông | Đỗ Kì Phong |
15 | Độc thủ đại hiệp (獨臂刀) |
1967 | Hồng Kông | Trương Triệt |
16 | Tinh võ môn (精武门) |
1972 | Hồng Kông | La Duy |
17 | Dương quang xán lạn đích nhật tử (阳光灿烂的日子) |
1994 | Trung Hoa đại lục | Khương Văn |
18 | Nguy lâu xuân hiểu (危樓春曉) |
1953 | Hồng Kông | Lý Thiết |
19 | Đại thoại Tây du (大話西遊) |
1995 | Hồng Kông | Lưu Trấn Vĩ |
20 | Đổng phu nhân (董夫人) |
1970 | Hồng Kông | Đường Thư Tuyền |
21 | Yên chi khâu (胭脂扣) |
1987 | Hồng Kông | Quan Cẩm Bằng |
22 | Trùng Khánh Sâm Lâm (重慶森林) |
1994 | Hồng Kông | Vương Gia Vệ |
23 | Tự thủy lưu niên (似水流年) |
1984 | Hồng Kông | Nghiêm Hạo |
24 | Đồng niên vãn sự (童年往事) |
1985 | Đài Loan | Hầu Hiếu Hiền |
25 | Cao lương đỏ (红高粱) |
1987 | Trung Hoa đại lục | Trương Nghệ Mưu |
26 | Phụ tử tình (父子情) |
1981 | Hồng Kông | Phương Dục Bình |
27 | Nhất giang xuân thủy hướng đông lưu (一江春水向東流) |
1947 | Trung Hoa đại lục | Thái Sở Sinh |
28 | Điềm mật mật (甜蜜蜜) |
1996 | Hồng Kông | Trần Khả Tân |
29 | Thần nữ (神女) |
1934 | Trung Hoa đại lục | Ngô Vĩnh Cương |
30 | Đại lộ (大路) |
1934 | Trung Hoa đại lục | Tôn Du |
31 | Phong kiếp (瘋劫) |
1979 | Hồng Kông | Hứa An Hoa |
32 | Vô gian đạo (無間道) |
2002 | Hồng Kông | Lưu Vĩ Cường Mạch Triệu Huy |
33 | Túy quyền | 1978 | Hồng Kông | Viên Hòa Bình |
34 | Điệp biến (蝶變) |
1979 | Hồng Kông | Từ Khắc |
35 | Đông Tà Tây Độc (東邪西毒) |
1994 | Hồng Kông | Vương Gia Vệ |
36 | Hương cảng chế tạo (香港製造) |
1997 | Hồng Kông | Trần Quả |
37 | Thanh cung bí sử (清宮秘史) |
1948 | Trung Hoa đại lục | Châu Thạch Lân |
38 | Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài (梁山伯與祝英台) |
1963 | Hồng Kông | Lý Hàn Tường |
39 | Anh hùng bản sắc (英雄本色) |
1967 | Hồng Kông | Long Cương |
40 | Tân Thục Sơn kiếm hiệp (新蜀山劍俠) |
1983 | Hồng Kông | Từ Khắc |
41 | Phần tử khủng bố (恐怖份子) |
1986 | Đài Loan | Dương Đức Xương |
42 | Điệp huyết song hùng (喋血雙雄) |
1989 | Hồng Kông | Ngô Vũ Sâm |
43 | Hoàng Phi Hồng (黃飛鴻) |
1991 | Hồng Kông | Từ Khắc |
44 | Nguyễn Linh Ngọc (阮玲玉) |
1992 | Hồng Kông | Quan Cẩm Bằng |
45 | Thu Cúc đi kiện (秋菊打官司) |
1992 | Trung Hoa đại lục | Trương Nghệ Mưu |
46 | Ngã giá nhất bối tử (我這一輩子) |
1950 | Trung Hoa đại lục | Thạch Huy |
47 | Giang sơn mĩ nhân (江山美人) |
1959 | Hồng Kông | Lý Hàn Tường |
48 | Đông noãn (冬暖) |
1969 | Đài Loan | Lý Hàn Tường |
49 | Thu thiên đích đồng thoại (秋天的童話) |
1987 | Hồng Kông | Trương Uyển Đình |
50 | Thiện nữ u hồn (倩女幽魂) |
1987 | Hồng Kông | Trình Tiểu Đông |
51 | Tử Sai Kí (紫釵記) |
1959 | Hồng Kông | Lý Thiết |
52 | Nhân hải cô hồng (人海孤鴻) |
1960 | Hồng Kông | Lý Thần Phong |
53 | Vũ đài tả muội (舞台姐妹) |
1965 | Trung Hoa đại lục | Tạ Tấn |
54 | Hổ phong vân (龍虎風雲) |
1987 | Hồng Kông | Lâm Linh Đồng |
55 | Bá Vương biệt cơ (霸王別姬) |
1993 | Hồng Kông/Trung Hoa đại lục | Trần Khải Ca |
56 | Nhất Nhất (一一) |
2000 | Đài Loan | Dương Đức Xương |
57 | Hàn dạ (寒夜) |
1955 | Hồng Kông | Lý Thần Phong |
58 | Phá hiểu thời phân (破曉時分) |
1967 | Đài Loan | Tống Tồn Thọ |
59 | Không sơn linh vũ (空山灵雨) |
1979 | Đài Loan | Hồ Kim Thuyên |
60 | Câu chuyện cảnh sát (警察故事) |
1985 | Hồng Kông | Thành Long |
61 | Tân bất liễu tình (新不了情) |
1993 | Hồng Kông | Nhĩ Đông Thăng |
62 | Hỉ yến (喜宴) |
1993 | Đài Loan | Lý An |
63 | Trạm đài (站台) |
2000 | Trung Hoa đại lục | Cổ Chương Kha |
64 | Dã mân côi chi luyến (野玫瑰之戀) |
1960 | Hồng Kông | Vương Thiên Lâm |
65 | Khả liên thiên hạ phụ mẫu tâm (可憐天下父母心) |
1960 | Hồng Kông | Sở Nguyên |
66 | Nan huynh nan đệ (難兄難弟) |
1960 | Hồng Kông | Tần Kiếm |
67 | Đệ nhất loại hình nguy hiểm (第一類型危險) |
1980 | Hồng Kông | Từ Khắc |
68 | Bán biên nhân (半邊人) |
1983 | Hồng Kông | Phương Dục Bình |
69 | Phiêu phiêu (榴槤飄飄) |
2000 | Hồng Kông | Trần Quả |
70 | Tiểu ngoạn ý (小玩意) |
1933 | Trung Hoa đại lục | Tôn Du |
71 | Ai nhạc trung niên (哀樂中年) |
1949 | Trung Hoa đại lục | Tang Cô |
72 | Thất thập nhị gia phòng khách (七十二家房客) |
1973 | Hồng Kông | Sở Nguyên |
73 | Liệt hỏa thanh xuân (烈火青春) |
1982 | Hồng Kông | Đàm Gia Minh |
74 | Luyến luyến phong trần (戀戀風塵) |
1986 | Đài Loan | Hầu Hiếu Hiền |
75 | Hắc mân côi đối hắc mân côi (黑玫瑰對黑玫瑰) |
1992 | Hồng Kông | Lưu Trấn Vĩ |
76 | Đội bóng Thiếu Lâm (少林足球) |
2002 | Hồng Kông | Chu Tinh Trì |
77 | Dạ bán ca thanh (1937) (夜半歌声) |
1937 | Trung Hoa đại lục | Mã Từ Duy Bang |
78 | Dạ bán ca thanh (1974) (夜半歌声) |
1974 | Hồng Kông | Đường Thư Tuyền |
79 | Tiểu tử đáo quỷ (小姐撞到鬼) |
1980 | Hồng Kông | Hứa An Hoa |
80 | Thanh mai trúc mã (青梅竹馬) |
1985 | Đài Loan | Dương Đức Xương |
81 | Lam phong tranh (蓝风筝) |
1993 | Trung Hoa đại lục | Điền Tráng Tráng |
82 | Thái thái vạn tuế (太太萬歲) |
1948 | Trung Hoa đại lục | Tang Cô |
83 | Mạn ba nữ lang (曼波女郎) |
1957 | Hồng Kông | Dịch Văn |
84 | Hào môn dạ yến (豪門夜宴) |
1959 | Hồng Kông | Lý Thần Phong Lý Thiết Ngô Hồi La Chí Hùng |
85 | Thu quế (秋決) |
1972 | Đài Loan | Lý Hành |
86 | Thị trấn Phù Dung (芙蓉鎮) |
1986 | Trung Hoa đại lục | Tạ Tấn |
87 | Thần bài (賭神) |
1989 | Hồng Kông | Vương Tinh |
88 | Vượng giác tạp môn (旺角卡門) |
1988 | Hồng Kông | Vương Gia Vệ |
89 | Xuân quang xạ tiết (春光乍泄) |
1997 | Hồng Kông | Vương Gia Vệ |
90 | Tâm trạng khi yêu (花樣年華) |
2000 | Hồng Kông | Vương Gia Vệ |
91 | Vạn gia đăng hỏa (萬家燈火) |
1948 | Trung Hoa đại lục | Trầm Phục |
92 | Trung thu nguyệt (中秋月) |
1953 | Hồng Kông | Châu Thạch Lân |
93 | Phụ mẫu tâm (父母心) |
1955 | Hồng Kông | Tần Kiếm |
94 | Lâm Tắc Từ (林則徐) |
1959 | Trung Hoa đại lục | Trịnh Quân Lý |
95 | Hồng lâu mộng (紅樓夢) |
1962 | Trung Hoa đại lục | Sầm Phạm |
96 | Đả lôi đài (打擂台) |
1983 | Hồng Kông | Hoàng Chí Cường |
97 | Thượng Hải chi dạ (上海之夜) |
1984 | Hồng Kông | Từ Khắc |
98 | Ngũ lang bát quái côn (五郎八卦棍) |
1984 | Hồng Kông | Lưu Gia Lương |
99 | Hắc pháo sự kiện (黑炮事件) |
1985 | Trung Hoa đại lục | Hoàng Kiến Tân |
100 | Thanh thiếu niên bất sất (青少年哪叱) |
1992 | Đài Loan | Thái Minh Lượng |
101 | Hí mộng nhân sinh (戲夢人生) |
1993 | Đài Loan | Hầu Hiếu Hiền |
102 | Nữ nhân tứ thập (1995) (女人四十) |
1995 | Hồng Kông | Hứa An Hoa |
103 | Không thiếu một em (一个都不能少) |
1998 | Trung Hoa đại lục | Trương Nghệ Mưu |